Chào mừng quý vị đến với Thư viện tài nguyên giáo dục Bình Dương.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
De Thi Tin 6

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Mai Quốc Quân (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:11' 30-04-2009
Dung lượng: 77.5 KB
Số lượt tải: 41
Nguồn:
Người gửi: Mai Quốc Quân (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:11' 30-04-2009
Dung lượng: 77.5 KB
Số lượt tải: 41
Số lượt thích:
0 người
TRƯỜNG THCS VĨNH HOÀ
THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: TIN HỌC
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khởi động phần mềm soạn thảo, ta thực hiện như sau:
a/ Click Start (Program(Microsoft office(Microsoft Word 2003.
b/ Click Start (Run( Gõ vào WinWord.exe ( Nhấn Enter.
c/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng (Microsoft Word 2003).
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 2: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện phương án nào?
a/ Ctrl + H b/ Ctrl + F c/ Ctrl + A d/ Ctrl + O
Câu 3: Trong Microsoft Word, muốn phục hồi lại thao tác trước đó ta thực hiện như sau:
a/ Nhấp vào Biểu tượng Undo trên thanh công cụ chuẩn.
b/ Nhấn vào tổ hợp phím Ctrl +Z
c/ Vào lệnh Edit ( Undo Typing.
d/ Cả 3 đều đúng.
Câu 4: Muốn chèn hình ảnh trong Word ta có thể chọn:
a/ Insert( Picture( From File b/ Insert( Picture( Clip Art
c/ Insert ( Text Box d/ Câu a, b đúng
Câu 5: Để mở một tập tin đã lưu ta vào lệnh:
a/ Format( Open b/ File( Open
c/ Ctrl + O d/ Câu b, c đúng
Câu 6: Để lưu tập tin văn bản thực thực hiện thao tác:
a/ File( Save b/ File( Print
c/ File( Print Preview d/ Câu c, b đúng
Câu 7: Để thực hiện việc tìm kiếm phần văn bản ta thực hiện lệnh:
a/ File( Replace b/ Edit( Find
c/ Ctrl + F d/ Câu b, c đúng
Câu 8: Trong soạn thảo văn bản, để xoá kí tự bên phải ta nhấn phím:
a/ Nhấn Delete b/ Nhấn phím Backspace
c/ Nhấn phím Insert d/ Tất cả sai.
Câu 9: Bộ gõ Vietkey hỗ trợ dấu tiếng Việt cho Word, nếu ta chọn bảng mã là Unicode thì trong Word font được chọn là font:
a/ VNI-Times b/ Vntime
c/ Times New Roman d/ Tất cả đều sai
Câu 10: Để đặt hướng trang và đặt lề trang ta vào lệnh:
a/ File(Page Setup b/ File( Page size
c/ File ( Page break d/ Một đáp án khác
Câu 11: Lệnh Match case trong hộp thoại thẻ More của lệnh Find dùng để:
a/ bật chức năng phân biệt chữ hoa, chữ thường trong lúc tìm kiếm phần văn bản.
b/ Xem chế độ in văn bản.
c/ Thực hiện chức năng gõ tắt.
d/ Tất cả đều sai.
Câu 12: Để thực hiện chế độ gõ chèn đè thì ta nhấn phím gì trên bàn phím?
a/ Nhấn phím Insert b/ Nhấn phím Home
c/ Nhấn phím Insert và end d/ Nhấn phím Page Down
Câu 13: Để In văn bản ta vào lệnh gì?
a/ File( Print b/ File( Print Preview
c/ File( Export d/ File ( Page setup
Câu 14: Thoát khỏi chương trình soạn thảo ta thực hiện lệnh sau:
a/ File( Exit b/ Alt + F4
c/ Click vào nút d/ Cả 3 ý trên đúng
Câu 15: Các chức năng của dãy các nút lệnh lần lượt thực thực công việc sau:
a/ Di chuyển, Dán, Sao chép b/ Sao chép, Di chuyển, Dán
c/ Sao chép, Dán, Di chuyển d/ Di chuyển, Copy, Dán
Câu 16: Phần đuôi của tệp văn bản Word có dạng:
a/ (.doc) b/ (.txt) c/ (.ppt) d/ Tất cả sai.
II/ Phần Tự Luận
Câu 1:
Kí tự là gì?
Dòng là gì?
Đoạn là gì?
THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN: TIN HỌC
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khởi động phần mềm soạn thảo, ta thực hiện như sau:
a/ Click Start (Program(Microsoft office(Microsoft Word 2003.
b/ Click Start (Run( Gõ vào WinWord.exe ( Nhấn Enter.
c/ Nháy đúp chuột vào biểu tượng (Microsoft Word 2003).
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 2: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện phương án nào?
a/ Ctrl + H b/ Ctrl + F c/ Ctrl + A d/ Ctrl + O
Câu 3: Trong Microsoft Word, muốn phục hồi lại thao tác trước đó ta thực hiện như sau:
a/ Nhấp vào Biểu tượng Undo trên thanh công cụ chuẩn.
b/ Nhấn vào tổ hợp phím Ctrl +Z
c/ Vào lệnh Edit ( Undo Typing.
d/ Cả 3 đều đúng.
Câu 4: Muốn chèn hình ảnh trong Word ta có thể chọn:
a/ Insert( Picture( From File b/ Insert( Picture( Clip Art
c/ Insert ( Text Box d/ Câu a, b đúng
Câu 5: Để mở một tập tin đã lưu ta vào lệnh:
a/ Format( Open b/ File( Open
c/ Ctrl + O d/ Câu b, c đúng
Câu 6: Để lưu tập tin văn bản thực thực hiện thao tác:
a/ File( Save b/ File( Print
c/ File( Print Preview d/ Câu c, b đúng
Câu 7: Để thực hiện việc tìm kiếm phần văn bản ta thực hiện lệnh:
a/ File( Replace b/ Edit( Find
c/ Ctrl + F d/ Câu b, c đúng
Câu 8: Trong soạn thảo văn bản, để xoá kí tự bên phải ta nhấn phím:
a/ Nhấn Delete b/ Nhấn phím Backspace
c/ Nhấn phím Insert d/ Tất cả sai.
Câu 9: Bộ gõ Vietkey hỗ trợ dấu tiếng Việt cho Word, nếu ta chọn bảng mã là Unicode thì trong Word font được chọn là font:
a/ VNI-Times b/ Vntime
c/ Times New Roman d/ Tất cả đều sai
Câu 10: Để đặt hướng trang và đặt lề trang ta vào lệnh:
a/ File(Page Setup b/ File( Page size
c/ File ( Page break d/ Một đáp án khác
Câu 11: Lệnh Match case trong hộp thoại thẻ More của lệnh Find dùng để:
a/ bật chức năng phân biệt chữ hoa, chữ thường trong lúc tìm kiếm phần văn bản.
b/ Xem chế độ in văn bản.
c/ Thực hiện chức năng gõ tắt.
d/ Tất cả đều sai.
Câu 12: Để thực hiện chế độ gõ chèn đè thì ta nhấn phím gì trên bàn phím?
a/ Nhấn phím Insert b/ Nhấn phím Home
c/ Nhấn phím Insert và end d/ Nhấn phím Page Down
Câu 13: Để In văn bản ta vào lệnh gì?
a/ File( Print b/ File( Print Preview
c/ File( Export d/ File ( Page setup
Câu 14: Thoát khỏi chương trình soạn thảo ta thực hiện lệnh sau:
a/ File( Exit b/ Alt + F4
c/ Click vào nút d/ Cả 3 ý trên đúng
Câu 15: Các chức năng của dãy các nút lệnh lần lượt thực thực công việc sau:
a/ Di chuyển, Dán, Sao chép b/ Sao chép, Di chuyển, Dán
c/ Sao chép, Dán, Di chuyển d/ Di chuyển, Copy, Dán
Câu 16: Phần đuôi của tệp văn bản Word có dạng:
a/ (.doc) b/ (.txt) c/ (.ppt) d/ Tất cả sai.
II/ Phần Tự Luận
Câu 1:
Kí tự là gì?
Dòng là gì?
Đoạn là gì?
 
Các ý kiến mới nhất